Hệ thống phân tách tế bào Harvestainer™ Microcarrier Separation

Harvestainer™ Microcarrier Separation System

Thermo Scientific™ Harvestainer™ BioProcess Container (BPC) là một hệ thống kín sử dụng một lần dùng để phân tách hạt microcarrier, giúp tăng lượng sản phẩm so với phương pháp truyền thống, giảm yêu cầu khử trùng CIP / SIP và lượng nước dùng để tiêm
Catalog number:SH3107801
Model:Harvestainer™
Hãng sản xuất:Thermo Scientific / Thermo Fisher Scientific – Mỹ

Mô tả sản phẩm

Thermo Scientific™ Harvestainer™ BioProcess Container (BPC) là một hệ thống kín sử dụng một lần dùng để phân tách hạt microcarrier, giúp tăng lượng sản phẩm so với phương pháp truyền thống, giảm yêu cầu khử trùng CIP / SIP và lượng nước dùng để tiêm.

SH3107101_photo.jpg-650

 

 

Đặc điểm nổi bật

a. Thiết kế độc đáo

Hệ thống Harvestainer cho phép phân tách hạt microcarrier và thu nhận dịch nổi tế bào trong cùng một hệ thống kín. Hệ thống phù hợp cho cả ứng dụng quy mô nhỏ và quy mô lớn. Hệ thống 3 L và 12 L được thiết kế tương tự túi BPC 2D dạng gối được đặt bên trong khay ráp sẵn. Hệ thống quy mô lớn được thiết kế dạng buồng kép bao gồm túi BPC 3D 200 L với một hay hai túi BPC 2D 25 L bên trong để lọc microcarrier.

b. An toàn và đơn giản

  • sử dụng hệ thống giúp đảm bảo việc trữ toàn vẹn dịch nuôi cấy tế bào trong một hệ thống kín sử dụng một lần nhằm tăng sự an toàn cho người vận hành. Ngoài ra, thiết kế túi BPC giúp giảm tình trạng tắc nghẽn làm tăng hiệu quả thu nhận sản lượng mà ít tốn công sức. Công nghệ sử dụng một lần giúp giảm chi phí cho việc rửa khử trùng và thời gian cho mỗi chu kỳ xử lý.

c. Thiết kế tiện lợi và có thể tùy biến

Túi Harvestainer BPC được cấu tạo từ Thermo Scientifc™ CX5-14 film, 5 lớp, 14 mil sản xuất theo tiêu chuẩn cGMP. Lớp bên ngoài bao gồm polyester elastomer, ethylene vinyl alcohol (EVOH) và low-density polyethylene. CX5-14 film được sản xuất từ các thành phần không có nguồn gốc động vật. Cũng như các sản phẩm BPC khác, Harvestainer BPC có thể được điều chỉnh tùy biến phù hợp với các thiết bị hiện có của khách hàng nhằm tối đa lượng sản phẩm thu nhận được.

d. Small-scale Harvestainer BPC

Khi phân tách lượng microcarrier không quá 12 L, hệ thống Harvestainer 3 L hoặc 12 L là sự lựa chọn phù hợp cho việc phân tách microcarrier theo dòng (in-line). Hệ thống bao gồm một túi BPC 2D và khay được ráp sẵn trong cấu trúc sử dụng một lần hoàn chỉnh, bộ phận khay ở đây được xem như ngăn chứa phụ (secondary containment device).

e. Large-scale Harvestainer BPC

Khi phân tách lượng microcarrier nhiều hơn 12 L, hệ thống Harvestainer 25 L hoặc 50 L sẽ phù hợp hơn trong quy trình phân tách microcarrier. Hệ thống này bao gồm một túi BPC 3D 200 L một hay hai túi BPC 2D 25 L bên trong để lọc microcarrier. Hệ thống này phù hợp với dạng thùng đáy hình nón (conical bottom drum) xem như ngăn chưa phụ.

Thông số kỹ thuật

Name

Specification

Small-scale:

Harvestainer BPC 3L

Harvestainer BPC 12L

Tray size (H x W x D)

7.11 x 36.6 x 55.25 cm

7.59 x 57.09 x 81.28 cm

Bag size (H x W):

46.94 x 28.96 cm

70.36 x 50.04 cm

Bag weight:

0.11 kg

0.25 kg

Bag surface area:

2.303 cm2

5,909 cm2

Net surface area:

1.000 cm2

2,710 cm2

Tray material thickness

0.18 cm

0.18 cm

Tray material:

PETG

PETG

Input line:

C-Flex tubing; ID x OD: 3/8 x 5/8 in;
Polycarbonate quick connect 3/8 in; MPC body & cap.

Output line:

C-Flex tubing; ID x OD: 3/8 x 5/8 in;
Polycarbonate quick connect 3/8 in; MPC insert and plug

Large-scale

Harvestainer BPC 25L

Harvestainer BPC 50L

Bag size (H x W):

137.16 x 48.26 x 48.26 cm

137.16 x 48.26 x 48.26 cm

Bag weight:

2.36 kg

2.90 kg

Bag surface area:

20,923 cm2

20,923 cm2

Net surface area:

30,000 cm2

60,000 cm2

Input line:

C-Flex tubing; ID x OD: 1/2 x 5/8 in;
Polycarbonate quick connect 1/2 in.; MPX insert & cap.

Output line:

C-Flex tubing; ID x OD: 1/2 x 5/8 in;
Polycarbonate quick connect 1/2 in; MPX body and plug

Gas line:

C-Flex tubing; ID x OD: 1/4 x 3/8 in; Pall™ gas filter

 

MECHANICAL AND PHYSICAL TEST RESULTS

Test

3 L

12 L

25 L

50 L

Microcarrier bead retention

≥ 90 µm

Flow rates

≤ 2.5 L/min

≤ 3.3 L/min

≤ 6.7 L/min

≤ 6.7 L/min

Shipping (ISTA 2A)

Pass

System integrity

Pass

Microcarrier bead capacity

3 L

12 L

25 L

50 L

Secondary containment

Yes

Yes

200 L

200 L

Cell yield

≥ 85%

Cell viability

> 97%

Sterility assurance level

(25–40 kGy)

10-6

10-6

Pass

Pass

Maximum internal BPC

pressure rating

0.5 psi

Thông tin đặt hàng

Tên sản phẩm

Cat. No.

Small-scale

3 L Harvestainer system

SH31078.01

12 L Harvestainer system

SH31078.02

Large-scale

25 L Top-drain Harvestainer system with single 25 L microbarrier BPC

SH31071.01

50 L Top-drain Harvestainer system with dual 25 L microbarrier BPCs

SH31071.02

Accessories

Drum with offset conical insert

SV50517.07

Plastic drum dolly

SV50029.03

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

Thiết bị kiểm tra chất lượng khí nén đa chức năng - S600

Thiết bị kiểm tra chất lượng khí nén đa chức năng - S600

- Việc định lượng độ tinh khiết của khí nén tuân thủ theo ISO-8573 thường mất rất nhiều thời gian trong công đoạn lấy mẫu, cài đặt thiết bị, chạy kiểm tra….. S600 là sự kết hợp giữa các cảm biến mới nhất, các phép đo được thiết lập bởi nhiều công cụ tích hợp sẵn, và điều khiển thông qua màn hình để tiết kiệm thời gian. Các phép toán được xử lý bằng phần mềm thông minh, đưa ra kết quả nhanh và chính xác.

- Thiết bị là sự tích hợp "All-in-one" giữa máy đếm hạt, máy đo điểm sương và hơi dầu

- Ngoài ra thiết bị còn có thể đo nhiệt độ và áp suất 

- Kết quả đo lường được đưa ra nhờ phần mềm đáng tin cậy

- Trả kết quả dưới dạng file PDF

- Thiết kế nhỏ gọn, di động

- Kết nối khí nén qua ống 6mm

- Tích hợp sẵn bộ lưu trữ dữ liệu để phân tích sau khi đo

- Khoảng đo điểm sương từ -100 ... + 20 ° C Td

- Khoảng hơi dầu từ 0,003 ... 10.000 mg / m³

- Khoảng kích thước hạt có thể đo: 0.1 < d ≤ 5.0 µm

Máy đo điểm sương S201

Máy đo điểm sương S201

- Sử dụng cho các ng dng đim sương thp xung đến -60°C Td

- S n đnh lâu dài

- Màn hình hiển thị

- Ngõ ra relay cho báo đng

- V IP65 cung cp kh năng bo v mnh m trong môi trường công nghip khc nghit

- Thi gian phn hi nhanh đm bo ch báo an toàn và đáng tin cy bt c khi nào đim sương nm ngoài phm vi hp l

- Có th lp trc tiếp vào máy sy thông qua chân ren G ½” Độ chính xác cao ±2°C

Máy đo điểm sương cầm tay S505

Máy đo điểm sương cầm tay S505

- Đo điểm sương, nhiệt độ và áp suất (tất cả trong một thiết bị)

- 3 giải pháp cảm biến có sẵn:

      Q :         -100 ... -30°C Td cảm biến cho các ứng dụng độ ẩm theo vết

      P :          -50 ... +50°C Td cảm biến cho các ứng dụng tiêu chuẩn

      Q+P : bao gồm đầy đủ các phép đo điểm sương

- Giao diện màn hình cảm ứng màu hiện đại

- Bộ ghi dữ liệu, giao diện USB, kết nối không dây với máy in di động

- Buồng đo/trữ để phản hồi cảm biến nhanh

- Phần mềm ứng dụng bao gồm

Thiết bị đo hơi dầu trong khí nén

Thiết bị đo hơi dầu trong khí nén

- Thiết bị cho phép theo dõi hàm lượng dầu trong khí nén cố định. Thiết bị có thể sử dụng như một thiết bị kiểm tra di động khi kết nối với module S551\

- Để đạt được độ chính xác tốt nhất và ổn định trong thời gian dài, S120 có chế độ hiệu tự động. Máy có cảm biến ô nhiễm và cảm biến tuổi thọ, cho phép người sử dụng theo dõi khả năng vận hành của máy.

- Sử dụng công nghệ PID Sensor chính xác nhất

- Có màn hình cảm ứng giúp người sử dụng dễ dàng vận hành

- Thiết kế nhỏ gọn phù hợp với nhiều ứng dụng của người sử dụng

- Có tuỳ chọn Data logger và màn hình cảm ứng

THIẾT BỊ PHÁT HIỆN RÒ RỈ TRONG HỆ THỐNG KHÍ NÉN - S530

THIẾT BỊ PHÁT HIỆN RÒ RỈ TRONG HỆ THỐNG KHÍ NÉN - S530

Sản phẩm S530 là thiết bị phát hiện rò rỉ cho các hệ thống khí nén. Khi các chất khí bị rò rỉ tại các đường ống và tank sẽ tạo ra sóng siêu âm, từ đó được phát hiện bởi thiết bị S530 cho dù ở khoảng cách vài mét.
THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ TOÀN VẸN CỦA MÀNG LỌC

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ TOÀN VẸN CỦA MÀNG LỌC

Hệ thống IT5 dùng để kiểm tra độ toàn vẹn tiên tiến nhất hiện nay, máy xác minh độ toàn vẹn của màng lọc và thiết bị một cách chính xác và đáng tin cậy.

Phân phối ủy quyền