- Hệ thống Luminex 100/200 được thiết kế dựa trên công nghệ dòng chảy tế bào và cho kết quả nhanh chóng và tiết kiệm chi phí
- Thiết bị cho phép phân tích đồng thời 100 tác nhân trong cùng 1 mẫu xét nghiệm, với thể tích mẫu sử dụng ít
- Phù hợp sử dụng với hạt từ tính hoặc hạt polystyrene giúp thiết bị sử dụng linh hoạt với nhiều loại ứng dụng nghiên cứu và xét nghiệm khác nhau bao gồm phân tích axit nucleic, xét nghiệm miễn dịch, xét nghiệm enzyme…
- Luminex 100/200 có thể sử dụng với thông lượng mẫu cao, phân tích đồng thời 96 phản ứng trong cùng một thí nghiệm
- Trong quá trình đo và phân tích kết quả, tín hiệu nền huỳnh quang phát xạ ở 575 nm sẽ được tự động trừ các giá trị đo huỳnh quang
- Thiết bị được điều khiển vận hành thông qua phần mềm xPONENT đi kèm với thiết bị.
- Thân máy chính Luminex 100/200 - Phần mềm xPONENT - Các phụ kiện đi kèm với thiết bị |
Thông số kỹ thuật: |
- Thời gian hiệu chuẩn: < 10 phút |
- Khởi động hệ thống: 30 phút. Khi hệ thống duy trì trạng thái nghỉ, không hoạt động trong ít nhất 4 tiếng sẽ cần khởi động lại để tái kích hoạt laser |
- Độ chính xác thể tích lấy mẫu: ± 5.0 % |
- Độ chính xác phân loại các vi hạt xMAP: > 80 % |
- Tỷ lệ phân loại sai các vi hạt xMAP: < 2 % |
- Độ nhạy: phát hiện 1000 phycoerythrin huỳnh quang (PE) với mỗi vi hạt xMAP |
- Dải động học: > 3,5 decades |
- Định dạng đĩa: 96 giếng, có khả năng lấy mẫu từ bất kỳ vị trí giếng nào |
- Phân tích đồng thời: tối đa 100 loại vi hạt xMAP đặc trưng trong một mẫu đơn lẻ |
- Thời gian phân tích: ≤ 45 phút |
- Bình đựng dung dịch chạy máy: 1 L |
- Bình đựng dung dịch thải: 1,2 L |
- Tốc độ dòng chảy của dung dịch chạy máy: 90 µl ± 5 µl/giây |
- Tốc độ bơm mẫu: 1 µl/giây |
- Thể tích lấy mẫu: 20 µl đến 200 µl |
- Laser chỉ thị: bước sóng 532 nm, công suất định mức 10 mW đến 15 mW, tối đa là 500 mW |
- Laser phân loại: bước sóng 635 nm, 9,1 mW ± 6%, công suất tối đa là 25 mW |
- Detector: photomultiplier tube |
- Băng thông của detector: 565 -585 nm |
Thông số chung |
- Kích thước: 430 x 505 x 245 mm (17 x 20 x 9.5 inch) |
- Khối lượng: 25 kg ( 60 lbs.) |
- Nhiệt độ vận hành: 15°C đến 30°C |
- Độ ẩm vận hành: 20% đến 80%, không ngưng tụ |
- Nguồn điện đầu vào: 100-120 V (US) hoặc 200-240 V (EU) |