Bệnh lao bò (TB) là một bệnh truyền nhiễm chủ yếu trong số gia súc, động vật trang trại khác, và một số quần thể động vật hoang dã. Bệnh gây ra bởi các vi khuẩn thuộc Mycobacterium tuberculosis, chủ yếu là Mycobacterium bovis (M. bovis) và có thể được truyền qua hô hấp hoặc bằng cách uống. Chẩn đoán TB rất phức tạp và tiêu chuẩn vàng chẩn đoán có thể phát hiện tất cả các động vật bị nhiễm hiện không có sẵn. Các công cụ chẩn đoán thông thường (phát hiện các kháng thể hoặc kháng nguyên) chỉ có thể được sử dụng trong giai đoạn cuối của bệnh. Do đó, chẩn đoán TB được sử dụng rộng rãi nhất dựa trên đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào, được xác định bởi một trong hai xét nghiệm da hoặc máu.
OIE quy định xét nghiệm da và xét nghiệm máu IFN-γ (tức là, Xét nghiệm Biosystems ™ BOVIGAM ™ được áp dụng) để chẩn đoán TB.
Kháng nguyên Tuberculin PPD có mặt trong tế bào máu toàn phần. Sự tổng hợp của IFN-γ từ tế bào sau đó được xác định bằng cách sử dụng phương pháp ELISA. Lymphocytes từ gia xúc không bị nhiễm M. bovis thì không tổng hợp IFN-γ. Do đó, sự có mặt của IFN-γ đồng nghĩa với việc nhiễm M. bovis
Bộ chẩn đoán đã đăng ký OIE cho TB ở bò, cừu, dê và trâu (Syncerus caffer) dựa trên việc phát hiện IFN-γ:
• Cho kết quả nhanh hơn; giúp hoạt động trang trại đã trở lại sớm hơn so với thử nghiệm trên da
• Giúp giảm thiểu tác động kinh tế tiêu cực đến trang trại
• Độ nhạy phân tích rất cao
• Sự kết hợp của bộ BOVIGAM và các kháng nguyên kích thích có thể giúp tối ưu hóa mọi chương trình TB cục bộ
• Mục tiêu và có khả năng tái sản xuất cao
• Thành lập công nghệ; đã được áp dụng thành công từ năm 1991 trong các chương trình TB
• Chỉ cần một lần khám bác sĩ thú y (để lấy mẫu máu) so với hai lần thử nghiệm trên da.
Bộ Kit bao gồm:
Thành phần 1
Microplates đã được phủ với kháng thể to IFN- γ. 10 x 96 well plates with lids
Thành phần 2
Chứng dương Bovine IFN-γ: 2 x 1 ml
Thành phần 3
Chứng âm Bovine IFN-γ. 2 x 1 ml
Chứa 0.01% w/v thimerosal.
Đông khô. Làm tan với nước deion hoặc nước cất khử trùng.
Thành phần 4
Green Diluent: Plasma diluent buffer. 1 x 60 ml
Chứa 0.01% w/v thimerosal. Sẵn sang cho việc sử dụng.
Thành phần 5
Wash Buffer - Nồng độ 20X. 3 x 125 ml
Chứa 0.01% w/v thimerosal.
Pha loãng với nước cất khử trùng hoặc deion.
Thành phần 6
Conjugate – nồng độ 100X. (Horseradish peroxidase đã được gắn anti-bovine IFN-γ.) 1 x 1.5 ml
Chứa 0.01% w/v thimerosal.
Đông khô. Reconstitute với nước deion hoặc nước cất khử trùng.
Thành phần 7
Blue Diluent: Conjugate diluent buffer – Nồng độ 5X. 1 x 25 ml
Chứa 0.05% w/v thimerosal.
Pha loãng với nước cất hoặc nước cất khử trùng.
Thành phần 8
Enzyme Substrate Buffer. Chứa H2O2. 1 x 125 ml
Sẵn sàng sử dụng.
Thành phần 9
Chromogen Solution – Nồng độ 100X. 1 x 1.5 ml
Chứa TMB trong DMSO.
Pha loãng trong Enzyme Substrate Buffer.
Thành phần 10
Enzyme Stopping Solution. 1 x 75 ml
(0.5M H2SO4)
Ready to use.
Bảo quản kit ở 5±3°C. Mang tất cả các thành phần ngoại trừ Conjugate Concentrate để ở nhiệt độ phòng (22±3°C) trước khi sử dụng. Bảo quản ở (5±3°C) ngay sau khi sử dụng.
Tên sản phẩm |
Số test |
Mã sản phẩm |
BOVIGAM™ TB Kit |
150 test |
63320 |
BOVIGAM™ TB Kit |
450 test |
63326 |