+ Thiết bị chính Máy lọc nước siêu tinh khiết EQ 7000 để bàn
+ Màn hình hiển thị và điều khiển
+ Cây lấy nước Q-POD
+ Hướng dẫn tham khảo nhanh
+ Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh trong USB
+ Dây nguồn thiết bị
+ Bộ lọc IPAK Meta®/IPAK Quanta®. Thay sau mỗi 12 tháng
Đặc tính |
Thông số |
Chất lượng nước cấp yêu cầu |
|
Nước tinh khiết đã qua xử lý bởi một trong các phương pháp khử ion bằng dòng điện (EDI), khử ion (DI), thẩm thấu ngược (RO), chưng cất (Máy cất nước 1 lần, máy cất nước 2 lần) |
|
Độ dẫn điện tại 25oC |
< 100 µS/cm (như NaCl) |
Hàm lượng TOC |
< 50 ppb |
Áp suất |
tối đa 6 bar (với mức áp suất 0-0.1 bar, hệ thống vẫn hoạt động nhưng tốc độ dòng ra thấp) |
Nhiệt độ |
5 - 35oC |
Chất lượng nước siêu tinh khiết (loại 1) đầu ra |
|
Độ cách điện tại 25oC |
18,2 MΩ.cm |
Độ dẫn điện tại 25oC |
0.055 μS/cm |
Hàm lượng TOC |
< 5 ppb |
Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm |
không có (Với lọc cuối Millipak và Millipak Gold) |
Hàm lượng vi sinh |
< 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak, Millipka Gold hoặc Biopak), < 0,005 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak Gold và sử dụng trong tủ laminar flow hood) |
Lưu lượng |
lên đến 2 L/phút |
Đặc điểm kĩ thuật máy chính |
|
Kích thước (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu) |
58,5 x 34.2 x 35 cm |
Trọng lượng hoạt động |
18 kg |
Nguồn điện |
100 - 240 V ± 10%, 50 - 60 Hz ± 2 Hz; công suất tiêu thụ điện: tối đa 115 VA |
Chiều dài đường ống phân phối nước trên Q-POD |
0,92 m |
Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến cây Q-POD |
3 m |
Nhiệt độ hoạt động |
4 - 40oC |
ZEQ7000T0 |
Milli-Q® EQ 7000 purification system with system-mounted dispenser and HMI touchscreen |
ZEQ7000TR |
Milli-Q® EQ 7000 purification system with wall-mounted dispenser and HMI touchscreen |