Thiết bị chính Máy lọc nước siêu tinh khiết IQ 7000
Dây nguồn và tài liệu hướng dẫn sử dụng
Cây lấy nước Q-POD cho nước loại 1
Bộ ống dây nối dài 5 m giữa thân máy chính và cây lấy nước Q-POD
IPAK Meta® polishing cartridge: Cột tiền lọc, bảo vệ màng lọc thẩm thấu ngược - RO.
IPAK Quanta® polishing cartridge: Cột lọc chứa hạt nhựa trao đổi ion và than hoạt tính tổng hợp để sản xuất nước siêu tinh khiết.
Millipak® 0.22µm filter: Lọc cuối Millipak® tại điểm lấy nước loại 1
Đặc tính |
Thông số |
Chất lượng nước cấp yêu cầu |
|
Nước tinh khiết đã qua xử lý bởi một trong các phương pháp khử ion bằng dòng điện (EDI), khử ion (DI), thẩm thấu ngược (RO), chưng cất (Máy cất nước 1 lần, máy cất nước 2 lần) |
|
Độ dẫn điện tại 25oC |
< 100 µS/cm |
Hàm lượng TOC |
< 50 ppb |
Áp suất |
Tối đa 6 bar (với mức áp suất 0-0.1 bar, hệ thống vẫn hoạt động nhưng tốc độ dòng ra thấp) |
Nhiệt độ |
5 - 35oC |
Chất lượng nước siêu tinh khiết (loại 1) đầu ra |
|
Độ cách điện tại 25oC |
18,2 MΩ.cm |
Hàm lượng TOC |
<= 2 ppb (trong những điều kiện thích hợp), thông thường <= 5 ppb |
Hàm lượng vi sinh |
< 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak, Millipka Gold hoặc Biopak), < 0,005 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak Gold và sử dụng trong tủ laminar flow hood) |
Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm |
không có (Với lọc cuối Millipak và Millipak Gold) |
Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins) |
< 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng RNA tạp |
< 1 pg/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng DNA tạp |
< 5 pg/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng proteaza |
< 0,15 µg/ml |
Lưu lượng |
0,05 - 2 lít/phút |
Đặc điểm kĩ thuật máy chính |
|
Kích thước (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu) |
49,8 x 26,5 x 35 cm |
Trọng lượng |
16,06 kg |
Nguồn điện |
100 - 240 V ± 10%, 50 - 60 Hz ± 2 Hz |
Công suất tiêu thụ điện năng |
350 VA |
Chiều dài đường ống phân phối nước trên Q-POD |
0,92 m |
Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến cây Q-POD |
2 m |
Nhiệt độ hoạt động |
4 - 40oC |
Đặc điểm kĩ thuật trụ lấy nước Q-POD |
|
Kết nối trụ nước với máy chính |
Cáp Ethernet |
Trọng lượng hoạt động |
5,64 kg |
Màn hình trên cây Q-POD |
5 inch, độ phân giải 800 x 480 |
USB |
2.0 |
Loa ngoài |
công suất 0.5W |
Ngôn ngữ |
Trung / Anh / Pháp / Đức / Ý / Nhật / Bồ Đào Nha / Nga / Tây Ban Nha |
Đặc điểm kĩ thuật bộ lọc Millipak® |
|
Vật liệu màng |
màng lọc không đối xứng PES (polyethersulfone). Các lỗ rỗng hình nón (cấu trúc không đối xứng) cho phép tốc độ dòng chảy cao ở áp suất chênh lệch thấp. Vật liệu sử dụng giảm thiểu sự giải phóng hữu cơ và vô cơ có thể xuất ra môi trường ngoài |
Kích thước lỗ lọc |
0,22 μm |
Vật liệu lớp vỏ |
Styren acrylonitrile, được kết nối với màng bằng công nghệ nhiệt |