Hệ thống lọc nước siêu tinh khiết loại 1 Synergy UV

Synergy® UV Water Purification System

Synergy UV là máy lọc nước siêu tinh khiết (loại 1) từ nước tinh khiết (nước cất, nước RO, loại 3). Sản phẩm thích hợp cho những ứng dụng như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LCMS/MS), sắc ký khí (GC), sắc ký khí khối phổ 2 lần (GC-MS/MS), quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS), ICP-MS, sinh học phân tử, IVF… Thiết bị Synergy UV phù hợp cho nhu cầu sử dụng 1 - 200 lít nước siêu tinh khiết/ngày.

  • Được trang bị đèn UV 185/254nm để duy trì mức TOC < 5ppb.
  • Tùy chọn bộ lọc cuối để đáp ứng chất lượng nước cho các ứng dụng cụ thể.
  • Tính năng tự động tái tuần hoàn nước để đảm bảo nguồn nước tinh khiết luôn sẵn sàng cho việc sử dụng.
  • Có thể lấy nước chính xác theo thể tích cài đặt trước.
  • Việc bảo trì, bảo dưỡng máy tiến hành rất đơn giản với bộ cột lọc Synergy pack.
  • Màn hình màu hiển thị trạng hoạt động của máy.

  • Thân máy chính Synergy UV
  • Dây nguồn và tài liệu hướng dẫn sử dụng máy
  • Cột lọc Synergy Pack 1: Cột lọc chứa hạt nhựa trao đổi ion để sản xuất nước siêu tinh khiết.
  • Lọc cuối Millipak® Express 20 Filter: Chuyên cho ứng dụng sắc ký
  • Lọc cuối Biopak®: Chuyên dụng cho sinh học phân tử (Tùy chọn)

Đặc tính

Thông số

Chất lượng nước cấp yêu cầu

Nước tinh khiết đã qua xử lý bởi một trong các phương pháp khử ion bằng dòng điện (EDI), khử ion (DI), thẩm thấu ngược (RO), chưng cất (Máy cất nước 1 lần, máy cất nước 2 lần)

Độ dẫn điện tại 25oC

< 100 µS/cm

Hàm lượng TOC

< 50 ppb

Áp suất

Tối đa 0.5 bar (với mức áp suất 0-0.1 bar, hệ thống vẫn hoạt động nhưng tốc độ dòng ra thấp)

Tốc độ dòng

1.5 L/phút

Nhiệt độ

5 - 35oC

Kích cỡ đường ống nước cấp

1/2 inch Gaz M

Chất lượng nước siêu tinh khiết (loại 1) đầu ra

Tốc độ dòng

1.5 L/ phút

Độ cách điện tại 25oC

18,2 MΩ.cm

Hàm lượng TOC

< 5 ppb (đèn UV)

Hàm lượng vi sinh

< 0.1 CFU/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)

Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm

< 1 phần tử (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)

Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins)

< 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak)

Hàm lượng RNA tạp

< 0,01 ng/ml (Với lọc cuối Biopak)

Hàm lượng DNA tạp

< 4 pg/µl (Với lọc cuối Biopak)

Đặc điểm kỹ thuật máy chính

 Kích thước (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu)

540 x 290 x 380 mm

 Trọng lượng

5.9 kg

 Nguồn điện

100 - 250 V ± 10%, 50 - 60 Hz

Nhiệt độ hoạt động

5 - 40oC

Độ cao hoạt động

≤ 3000

Nhiệt độ môi trường

5 – 40°C

Độ ẩm môi trường

không quá 80% tại 31°C

Điều kiện bảo quản

Nhiệt độ môi trường

5 – 40°C

Độ ẩm môi trường

không quá 80% tại 31°C

Hệ thống lọc nước loại 2 công suất lớn Milli-Q HX 7000 SD

Hệ thống lọc nước loại 2 công suất lớn Milli-Q HX 7000 SD

Hệ thống có công suất lọc tới 3000 L nước loại 2/ngày, tích hợp tank lưu trữ, khả năng phân phối và giám sát từ xa
Hệ thống lọc nước loại 2 công suất lớn Milli-Q HX 7000

Hệ thống lọc nước loại 2 công suất lớn Milli-Q HX 7000

Hệ thống lọc nước thông lượng cao Milli-Q HX 7000 đã được thiết kế để cung cấp giải pháp nước tinh khiết trung tâm loại 2, với thể tích cung cấp lên đến 9000 L hàng ngày, trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho các phòng thí nghiệm lớn hoặc các tòa nhà phòng thí nghiệm trung tâm. Chất lượng nước từ hệ thống Milli-Q HX 7000 ứng dụng cho việc chuẩn bị thuốc thử và chất đệm, môi trường vi sinh, thủy canh hoặc mô học. Đồng thời là nguồn cấp tốt nhất cho tất cả các hệ thống nước siêu siêu sạch Milli-Q và thông lượng cao Super-Q, cũng như các thiết bị như máy rửa dụng cụ, máy phân tích lâm sàng.
Authorized distributor