Đặc tính |
Thông số |
Nước đầu vào yêu cầu là nước máy với chất lượng như sau |
|
Chất lượng nước là nước máy |
|
Độ dẫn |
< 2000uS |
Tổng lượng cacbon hữu cơ (TOC) |
< 2000ppb |
Áp suất |
từ 1 đến 6 bar |
Nhiệt độ |
từ 5 - 35oC |
Nước siêu sạch loại 1 |
|
Tốc độ dòng |
Điều chỉnh được từ 50 - 2000mL/phút |
Tốc độ dòng phân phối tự động |
100 mL/phút 250 mL - 5L với bước tăng 250mL 5 L - 60 L với bước tăng 1 L |
Độ chính xác của thể tích phân phối |
3% với thể tích từ 250mL - 60L |
Độ đồng đều |
CV <3% với thể tích từ 250mL - 60L |
Trở kháng |
18.2 MΩ.cm ở 25oC |
TOC |
< 5 ppb (µg/L) |
Hàm lượng vi sinh |
< 0.01 CFU/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Pyrogens (endotoxins) |
< 0.001 EU/mL (Với lọc cuối Biopak) |
Rnases |
< 1 pg/mL (Với lọc cuối Biopak) |
Dnases |
< 5 pg/mL (Với lọc cuối Biopak) |
Nước tinh sạch loại 3 |
|
Lượng ion loại bỏ |
97 - 98% |
Lượng chất hữu cơ loại bỏ |
99% đối với chất có khối lượng phân tử > 200Da |
Tỉ lệ loại bỏ hạt và vi khuẩn |
> 99% |
Công suất |
8 hoặc 16 L/h (Tùy model) |
Điện áp |
100 - 230V, 50 - 60Hz |
Tank chứa nước loại 3 |
|
Thể tích làm việc |
30 / 60/ 100 L |
Vật liệu |
Polyetylene, bề mặt nhẵn, không cho vi khuẩn bám dính và giảm thiểu lượng chất tan vào trong nước |
- Đáy hình côn đảm bảo không có thể tích nước chết và cho phép làm sạch, rửa và xả hoàn toàn - Cảm biến gắn vào thân máy cho tự động chảy nước vào tăng chứa khi mức nước thấp - Đầu chống chảy tràn được thiết kế giảm sự thâm nhập của vi khuẩn - Kèm theo bơm phân phối nước nằm sẵn trong máy - Có lọc khí để tránh nhiễm vi khuẩn, chất hữu cơ bay hơi và CO2 |
|
Phần mềm Millitrack |
|
- Cho phép quản lý, giám sát và truy xuất dữ liệu điện tử từ xa - Giúp theo dõi, kiểm soát để tối ưu hóa hiệu suất sử dụng máy lọc nước, đồng thời giảm thiểu cũng như phán đoán lỗi trong quá trình sử dụng. |