Varioskan™ LUX multimode microplate reader

Hệ thống máy đọc đĩa đa chức năng Varioskan™ LUX

Là thiết bị đọc đĩa đa chức năng được thiết kế để thu nhận kết quả một cách nhanh chóng và chính xác, ngay cả với những ứng dụng có thách thức lớn nhất. 

Varioskan™ LUX được trang bị một loạt các công nghệ đo nhằm đáp ứng rộng rãi các nhu cầu khác nhau của các nhà nghiên cứu khoa học, bao gồm:

- Độ hấp thụ

- Huỳnh quang

- Hóa phát quang

- AlphaScreen

- Huỳnh quang theo thời gian

Với thiết kế dạng module, Varioskan™ LUX cho phép người sử dụng lựa chọn cấu hình phù hợp với nghiên cứu của mình và dễ dàng nâng cấp khi cần thiết.

Thiết kế dạng modular cho phép người sử dụng lựa chọn cấu hình phù hợp với nghiên cứu của mình và dễ dàng nâng cấp khi cần thiết

Được trang bị lên tới 2 bơm phân phối giúp máy Varioskan LUX bổ sung hóa chất một cách dễ dàng và chính xác. Các bơm phân phối sẽ hỗ trợ việc phân chia hóa chất và đo mẫu một cách đồng thời, đặc

Varioskan cung cấp thêm hàng loạt các tính năng ưu việt khác:

• Tính năng kiểm soát an toàn thông mình: giúp bảo vệ thiết bị và mẫu xét nghiệm khỏi các lỗi từ người sử dụng, tránh lãng phí thời gian và hóa chất

• Kiểm soát nhiệt độ chính xác: lên tới 45oC, phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến enzyme và tế bào

• Tương thích với gas module, giúp cung cấp và kiểm soát chính xác nồng độ CO2 và O2, hỗ trợ tối ưu cho tế bào phát triển trong suốt quá trình diễn ra thử nghiệm

• Lựa chọn dải đo tự động: tính năng này giúp loại bỏ việc phải tự điều chỉnh thông số đo của người sử dụng. Thiết bị sẽ tự động chọn dải đọc lý tưởng dựa trên cường độ tín hiệu trong giếng, một cách chuẩn xác ngay từ lần đầu tiên.

• Tự động kiểm tra và hiệu chuẩn: mỗi lần khởi động, thiết bị sẽ tự kiểm tra lại toàn bộ hệ thống bao gồm: kiểm tra khởi tạo, điều chỉnh cơ học, hệ quang học….để đảm bảo thiết bị sẵn sàng hoạt động

• Phần mềm SkanIt đi kèm hỗ trợ người sử dụng lên tới 9 ngôn ngữ khác nhau. Có hai phiên bản là phần mềm dành cho nghiên cứu (miễn phí) và phần mềm dùng cho kiểm nghiệm thuốc tuân thủ FDA 21 CFR Part 11 (lựa chọn thêm)

- Thân máy chính tích hợp 5 tính năng đo: hấp thụ, huỳnh quang, phát quang, huỳnh quang thời gian dài, AlphaScreen, 2 Bơm, chế độ ủ, lắc. Gas module để kiểm soát nồng độ CO2 và O2 được tích hợp sẵn trong thân máy chính tại nhà máy sản xuất

- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo máy

- Phần mềm SkanIt

- Sách hướng dẫn sử dụng

- Bộ máy tính và máy in

Tên 

Thông số

Đo quang phổ

Loại đĩa

96 hoặc 384 giếng

Lựa chọn bước sóng

Double monochromators

Bước sóng

200 – 1000 nm

Độ tuyến tính (450 nm)

0 - 4 Abs ( đĩa 96 giếng), ±2%
0–3 Abs (đĩa 384 giếng), ±2%

Độ chính xác

0.003 Abs hoặc ±2%, tại 200–399 nm (0–2 Abs)
0.003 Abs hoặc ±1%, tại 400–1,000 nm (0–3 Abs)

Độ lặp lại

SD <0.001 Abs hoặc CV <0.5%, at 450 nm (0–3 Abs)

Đo huỳnh quang

Loại đĩa

6 – 1536 giếng

Lựa chọn bước sóng

Double excitation and emission monochromators

Dải bước sóng kích thích

200 – 1000 nm 

Dải bước sóng phản xạ

270 – 840 nm

Độ nhạy

Top reading: <0.4 fmol fluorescein/giếng (đĩa 384 giếng)
Bottom reading: <4 fmol fluorescein/giếng (đĩa 384 giếng)

Khoảng động học

Top reading > 6 decades

Bottom reading > 5.5 decades

Time-resolved fluorescence

Loại đĩa

6 – 1536 giếng

Lựa chọn bước sóng

Filters (quét với 2 bước sóng kích thích và bước sóng phản xạ monochromators)

Bước sóng kích thích

Cố định 334 nm (quét 200-840 nm)

Bước sóng phản xạ

400-700 nm (quét 270-840 nm)

Nguồn sáng

Đèn Xenon flash

Độ nhạy

< 1 amol Eu/wel (white 384 well plate)

Khoảng động học

> 6 decades

Hóa phát quang

Loại đĩa

6-1536 giếng (quét từ đĩa 6 đến 384 giếng)

Lựa chọn bước sóng

Direct hoặc filters (quét với 2 monochromator)

Khoảng bước sóng

360-670 nm

Độ nhạy

< 7 amol ATP/well (white 384 well plate)

Khoảng động học

> 7 decades

AlphaScreen

Loại đĩa

6-1536 giếng

Lựa chọn bước sóng

Filter

Bước sóng kích thích

Cố định 680 nm

Nguồn sáng phản xạ

400-600 nm

Nguồn sáng

LED

Độ nhạy

<100 amol phosphotryosine/well (white 384 well plate)

Dispensing

Loại đĩa

6 đến 384 giếng

Số lượng dispensers

0-2

Kích thước syringe

1ml (chuẩn), 5ml (optional)

Độ chính xác

<1 μL với 50 μL (0.4 mm tip), <0.2 μL với
5 μL (0.25 mm tip)

Độ lặp lại

<1 μL với 50 μL (0.4 mm tip), <0.2 μL với
5 μL (0.25 mm tip)

Dead volumne

Hóa chất mất < 100 μL, tổng thể tích < 800 μL

Chế độ ủ và lắc

Khoảng nhiệt độ

Từ nhiệt độ phòng +4°C đến 45°C

Chế độ lắc

Tuyến tính

Cấu hình tích hợp khí

Khoảng nồng độ CO2

0.1-15%

Nồng độ CO2 bão hòa

±0.3% at 5% CO2

Khoảng nồng độ O2

1–21%

Nồng độ O2 bão hòa

±0.3% at 1% O2

Đặc điểm chung

Chế độ đo

Endpoint, động học, quang phổ, đa điểm,…

Tốc độ đo

Đĩa 96 giếng: 15s, đĩa 384 giếng: 45s, đĩa 1536 giếng: 135s

Giao diện

Phần mềm PC, phần mềm SkanIt

Kích thước (D x W x H)

58 x 53 x 51 cm ( 23 x 21 x 20 in.)

Cân nặng

54-59 kg (phụ thuộc vào cấu hình)

ThunderBolt

ThunderBolt

The ThunderBolt® is an innovative 2-plate, fully automated, open platform, that can run ELISA and Chemiluminescence (CLIA) assays. This walk-away instrument was designed to simplify your laboratory experience, increase your productivity, and reduce your waste.

Eurofins Technologies offers multiple ELISA assays validated on the ThunderBolt®, from the following product lines:

  • • SENSISpec Allergen ELISA Kits
  • • BACSpec Pathogen ELISA Kits
  • • Environment & Water ELISA Kits
The Bolt

The Bolt

The BOLTTM, a one-plate ELISA+CLIA processor, shares many features of the ThunderBolt®, with a more customizable, lower throughput and cost-effective design. The interactive user-friendly software provides a simple laboratory experience for instrument operation. The BoltTM is an instrument manufactured by Eurofins Technologies' strategic partner Gold Standard Diagnostics.

Eurofins Technologies offers multiple ELISA assays validated on The BoltTM, from the following product lines:

  • • SENSISpec Allergen ELISA Kits
  • • BACSpec Pathogen ELISA Kits
  • • Environment & Water ELISA Kits
  • • Celer Mycotoxin ELISA Kits
  • • Veterinary Drug Residues ELISA kits
Authorized distributor