CỘT LỌC TIỆT TRÙNG MÀNG KÉP PES 0.5/0.2

Millipore Express® SHC Cartridge Filter 10 in. 0.5/0.2 µm Code 7 Silicone

Millipore Express® SHC bao gồm 2 lớp màng polyethersulfone (PES) 0.5 μm/0.2 μm mang lại khả năng lọc với thông lượng và công suất vượt trội trong các ứng dụng lọc vô trùng.
Catalog number:CHGE71TS3
Model:Millipore Express SHC
Hãng sản xuất:Merck

Mô tả sản phẩm

Millipore Express® SHC (Dung tích lớn) là dòng sản phẩm mang lại khả năng lọc với thông lượng và công suất vượt trội trong các ứng dụng lọc vô trùng. Đây là sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng lọc vô trùng môi trường nuôi cấy tế bào, dung dịch protein và các sản phẩm ở dạng lỏng khác. Millipore Express® SHC bao gồm 2 lớp màng polyethersulfone (PES) 0.5 μm/0.2 μm với nhiều định dạng, kích thước phù hợp với thiết bị và ứng dụng khác nhau.

Đặc điểm nổi bật

Lợi ích

  • Màng PES ưa nước dung lượng cao, thông lượng cao
  • Được chứng nhận vô trùng.
  • Giảm số lượng lọc hao phí và nâng cao công suất
  • Dễ dàng thấm ướt và kiểm tra tính toàn vẹn
  • Thông lượng vượt trội trong các dòng sản phẩm dùng cho lọc môi trường và dung dịch chứa protein.
  • Công suất được tăng lên để cải thiện hiệu quả quy trình và kinh tế.
  • Khả năng tương thích hóa học trên phạm vi pH rộng (1-14).
  • Millipore Express SHC được thiết kế để tối ưu hóa dung lượng của hệ thống lọc. Với thông lượng cao và dung lượng vượt trội, lượng sản phẩm đầu vào có thể đưa lên gấp đôi mà không tốn quá nhiều chi phí sử dụng.
  • Dạng nếp gấp M-pleat được sử dụng trong các sản phẩm lọc vô trùng Millipore Express® SHC và SHR, được chứng minh có thể tăng lên đến 100% diện tích màng so với các kiểu nếp gấp thông thường

 

Định dạng lọc

Millipore Express® SHC được cung cấp ở nhiều dạng lọc và kích thước capsule khác nhau, cho phép dễ dàng scale-up từ thể tích nhỏ đến quy mô lớn.

  • OptiScale® small-scale disposable capsule filters
  • Opticap® XL 150/300/600 small-scale disposable capsule filters — gamma compatible hoặc khử trùng sẵn
  • Opticap® XL disposable capsule filters— autoclavable, gamma compatible, hoặc khử trùng sẵn
  • Opticap® XLT disposable capsule filters— autoclavable, gamma compatible, hoặc khử trùng sẵn. Gamma compatible XLT capsules có định dạng thể tích lọc nâng cao
  • Cartridge với diện tích lọc tiêu chuẩn hoặc nâng cao.

Ứng dụng

  • Lọc môi trường nuôi cấy tế bào
  • Bảo vệ cột lọc tiệt trùng
  • Cô đặc protein
  • Lọc tiệt trùng dịch nuôi cấy tế bào (sau quá trình lọc thô)
  • Lọc dung dịch đệm…

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Định dạng cột

Cartridge

Áp suất đầu vào tối đa, bar (psi)

Áp lực xuôi:

- 7 bar (100 psi) @ 25 °C

- 1.7 bar (25 psi) @ 80 °C

- 1.0 bar (15 psi) @ 135 °C

Áp lực ngược:

- 2.07 bar (30 psi) @ 25 °C

- 0.07 bar (1 psi) @ 135 °C

Mã cột

Code 7

Thông số
khử trùng

25 chu kỳ SIP xuôi và 3 chu kỳ SIP ngược trong 30 phút @ 135 °C và 0.35 bar hoặc 3 chu kỳ SIP xuôi trong 30 phút @ 135 °C và 1 bar (15 psid)

25 lần hấp khử trùng trong 60 min @ 126 °C

Đặc tính

Ưa nước

Lỗ lọc

0.5 / 0.2 µm

Độ dài cột lọc

10 in. (25 cm)

Diện tích lọc

0.49 m²

Vật liệu

Polyethersulfone (PES)

Thông tin đặt hàng

Mã đặt hàng

Kích thước lỗ lọc

Chiều dài lọc

Standard Area Cartridges with Silicone O-rings · Code 7, 2-226 O-ring w/locking-tabs and spear

CHGE71TS3

0.5 / 0.2 µm

10 in. (25 cm)

CHGE72TS3

0.5 / 0.2 µm

20 in. (50 cm)

CHGE73TS3

0.5 / 0.2 µm

30 in. (75 cm)

CHGE75TS3

0.5 / 0.2 µm

5 in. (12.5 cm)

High Area Cartridges with Silicone O-rings · Code 7, 2-226 O-ring w/locking-tabs and spear

CHGE71HS1

0.5 / 0.2 µm

10 in. (25 cm)

CHGE72HS3

0.5 / 0.2 µm

20 in. (50 cm)

CHGE73HS3

0.5 / 0.2 µm

30 in. (75 cm)

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

Chất bảo quản tế bào không sử dụng huyết thanh Synth-a-Freeze

Chất bảo quản tế bào không sử dụng huyết thanh Synth-a-Freeze

SKU: A1254201

Các ứng dụng liên quan: Nuôi cấy tế bào gốc

Đầu kết nối MPU - đầu inserts - PS

Đầu kết nối MPU - đầu inserts - PS

 

- Đầu kết nối MPC được sử dụng dễ dàng và tính an toàn cao, phù hợp với các ứng dụng dẫn truyền dung dịch.

- Kết nối theo cặp (Insert/male - Body/female) có kèm khóa kết nối, giúp tránh hiện tượng rò rỉ trong khớp nối.

- Có thể kết nối 2 đường ống có kích thước khác nhau, phù hợp cho nhiều ứng dụng.

- Vật liệu đạt tiêu chuẩn: USP Class VI phù hợp cho các yêu cầu về tương thích sinh học

Đầu kết nối MPU - đầu bodies - PS

Đầu kết nối MPU - đầu bodies - PS

- Đầu kết nối MPC được sử dụng dễ dàng và tính an toàn cao, phù hợp với các ứng dụng dẫn truyền dung dịch.

- Kết nối theo cặp (Insert/male - Body/female) có kèm khóa kết nối, giúp tránh hiện tượng rò rỉ trong khớp nối.

- Có thể kết nối 2 đường ống có kích thước khác nhau, phù hợp cho nhiều ứng dụng.

- Vật liệu đạt tiêu chuẩn: USP Class VI phù hợp cho các yêu cầu về tương thích sinh học

STEAM-THRU® SERIES CONNECTOR - Steam-through II

STEAM-THRU® SERIES CONNECTOR - Steam-through II

Steam-Thru Connections allow a quick and easy sterile connection between stainless steel biopharmaceutical processing equipment and disposable bag and tube assemblies. The single-use design saves time and money by eliminating unnecessary cleaning procedures and reducing validation burden associated with reusable components
 

STEAM-THRU® SERIES CONNECTOR - Steam-through I

STEAM-THRU® SERIES CONNECTOR - Steam-through I

Steam-Thru Connections allow a quick and easy sterile connection between stainless steel biopharmaceutical processing equipment and disposable bag and tube assemblies. The single-use design saves time and money by eliminating unnecessary cleaning procedures and reducing validation burden associated with reusable components
 

Phân phối ủy quyền