+ Cột tiền lọc, bảo vệ màng lọc thẩm thấu ngược - RO. Thay sau mỗi 6 tháng hoặc mỗi 140.000 lít nước lọc qua cột (tùy điều kiện nào đến trước) (PR0GTXLCS1 Progard XL-S-C)
+ Vệ sinh cặn bẩn khỏi màn lọc RO (ROProtect C) (48 viên/Hộp)
+ Vent lọc không khí, lọc CO2 cho tank. Thay sau mỗi 6 tháng
+ Màn lọc vi sinh 0.22um cho vòng loop (Opticap® XLT10 Durapore® 0.22 μm) thay sau mỗi 6 tháng
Yêu cầu nước cấp |
|
Thông số |
Giá trị |
Áp suất |
2 – 6 bar |
Tốc độ chảy |
> 10 L/min at 2 bar |
Loại nước cấp |
Nước thủy cục |
Nhiệt độ |
5 – 35 °C |
Độ dẫn điện |
10 – 2000 µS/cm tại 25 °C |
pH |
4 – 10 |
Độ cứng (CaCO3) |
< 300 ppm |
Nồng độ Silica |
<30 ppm |
Nồng độ CO2 |
< 30 ppm |
Chỉ số bão hòa Langelier (LSI) |
< 0.3 |
Chỉ số ô nhiễm (FI5) hoặc Chỉ số mật độ phù sa (SDI) |
≤ 7(*) |
Nồng độ Carbon tổng số (TOC) |
< 1 ppm |
Chlorine tự do cho các hệ thống Milli-Q® HX 7040 (LC), 7080 (LC), 7120, 7150 SD |
< 1.5 ppm |
Chlorine tự do cho hệ thống Milli-Q® HX 7040 (HC), 7080 (HC) SD |
≥ 1.5 ppm and <3 ppm |
Hiệu suất của dòng Milli-Q® HX 7000 SD |
||||
Hệ thống độc lập |
Hệ thống + tăng cường điện trở suất |
Hệ thống + đèn UV |
Hệ thống + đèn UV + lọc Opticap® |
|
Trở kháng (@25 °C) |
> 1 MΩ.cm |
10-15 MΩ.cm |
> 1 MΩ.cm |
> 1 MΩ.cm |
Độ dẫn nhiệt (@25 °C) |
< 1 µS/cm |
0.07-0.1 µS/cm |
< 1 µS/cm |
< 1 µS/cm |
Nồng độ Carbon tổng số (TOC) |
< 50 ppb |
< 50 ppb |
< 50 ppb |
< 50 ppb |
Hàm lượng vi sinh |
- |
- |
≤ 10 CFU/mL |
≤ 1 CFU/mL* |
Silica hòa tan |
≤ 3 ppb |
≤ 3 ppb |
≤ 3 ppb |
≤ 3 ppb |