- Thiết bị được tích hợp một loạt các công nghệ đo nhằm đáp ứng với phổ rộng các nhu cầu khác nhau của các nhà nghiên cứu khoa học, bao gồm:
Absorbance
Flourescence intensity
Luminescence
Time-resolved flourescence
AlphaScreen
- Thiết kế dạng modular cho phép người sử dụng lựa chọn cấu hình phù hợp với nghiên cứu của mình và dễ dàng nâng cấp khi cần thiết
- Được trang bị lên tới 2 bơm phân phối giúp máy Varioskan LUX bổ sung hóa chất một cách dễ dàng và chính xác. Các bơm phân phối sẽ hỗ trợ việc phân chia hóa chất và đo mẫu một cách đồng thời, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng như: phản ứng động học kinetic, nghiên cứu Ca2+….
Tính năng kiểm soát an toàn thông mình: giúp bảo vệ thiết bị và mẫu xét nghiệm khỏi các lỗi từ người sử dụng, tránh lãng phí thời gian và hóa chất
Kiểm soát nhiệt độ chính xác: lên tới 45oC, phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến enzyme và tế bào
Tương thích với gas module, giúp cung cấp và kiểm soát chính xác nồng độ CO2 và O2, hỗ trợ tối ưu cho tế bào phát triển trong suốt quá trình diễn ra thử nghiệm
Lựa chọn dải đo tự động: tính năng này giúp loại bỏ việc phải tự điều chỉnh thông số đo của người sử dụng. Thiết bị sẽ tự động chọn dải đọc lý tưởng dựa trên cường độ tín hiệu trong giếng, một cách chuẩn xác ngay từ lần đầu tiên.
Tự động kiểm tra và hiệu chuẩn: mỗi lần khởi động, thiết bị sẽ tự kiểm tra lại toàn bộ hệ thống bao gồm: kiểm tra khởi tạo, điều chỉnh cơ học, hệ quang học….để đảm bảo thiết bị sẵn sàng hoạt động
Phần mềm SkanIt đi kèm hỗ trợ người sử dụng lên tới 9 ngôn ngữ khác nhau
Varioskan LUX là thiết bị được tích hợp nhiều tính năng đo, đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của các nhà nghiên cứu khoa học
Đo quang phổ
Đo tín hiệu huỳnh quang
Đo hóa phát quang
AlphaScreen
Time-resolved flourescence
Tên |
Thông số |
Đo quang phổ |
|
Loại đĩa |
96 hoặc 384 giếng |
Lựa chọn bước sóng |
Bộ ánh sáng đơn sắc kép |
Bước sóng |
200 – 1000 nm |
Độ tuyến tính (450 nm) |
0 - 4 Abs (đĩa 96 giếng), ±2% |
Độ chính xác |
0.003 Abs hoặc ±2%, tại 200–399 nm (0–2 Abs) |
Độ lặp lại |
SD <0.001 Abs hoặc CV <0.5%, at 450 nm (0–3 Abs) |
Đo huỳnh quang |
|
Loại đĩa |
6 – 1536 giếng |
Lựa chọn bước sóng |
Bộ ánh sáng đơn sắc kích thích và phát xạ kép |
Dải bước sóng kích thích |
200 – 1000 nm |
Dải bước sóng phát xạ |
270 – 840 nm |
Độ nhạy |
Đọc trên: <0.4 fmol fluorescein/giếng (đĩa 384 giếng) |
Khoảng động học |
Đọc trên > 6 decades Đọc dưới > 5.5 decades |
Huỳnh quang phân giải theo thời gian |
|
Loại đĩa |
6 – 1536 giếng |
Lựa chọn bước sóng |
Bộ lọc (quét dải quang phổ bằng bộ ánh sáng đơn sắc kích thích và phát xạ kép) |
Bước sóng kích thích |
Cố định 334 nm (quét 200-840 nm) |
Bước sóng phát xạ |
400-700 nm (quét 270-840 nm) |
Nguồn sáng |
Đèn Xenon flash |
Độ nhạy |
< 1 amol Eu/wel (white 384 well plate) |
Khoảng động học |
> 6 decades |
Hóa phát quang |
|
Loại đĩa |
6-1536 giếng (quét từ đĩa 6 đến 384 giếng) |
Lựa chọn bước sóng |
Trực tiếp hoặc bộ lọc (quét với 2 monochromator) |
Khoảng bước sóng |
360-670 nm |
Độ nhạy |
< 7 amol ATP/giếng (đĩa 384 giếng trắng) |
Khoảng động học |
> 7 decades |
AlphaScreen |
|
Loại đĩa |
6-1536 giếng |
Lựa chọn bước sóng |
Bộ lọc |
Bước sóng kích thích |
Cố định 680 nm |
Nguồn sáng phản xạ |
400-600 nm |
Nguồn sáng |
LED |
Độ nhạy |
<100 amol phosphotryosine/giếng (đĩa 384 giếng trắng) |
Phân phối hóa chất |
|
Loại đĩa |
6 đến 384 giếng |
Số lượng bộ phân phối hóa chất |
0-2 |
Kích thước syringe |
1ml (chuẩn), 5ml (tùy chọn) |
Độ chính xác |
<1 μL với 50 μL (0.4 mm tip), <0.2 μL với |
Độ lặp lại |
<1 μL với 50 μL (0.4 mm tip), <0.2 μL với |
Thể tích |
Hóa chất mất < 100 μL, tổng thể tích < 800 μL |
Chế độ ủ và lắc |
|
Khoảng nhiệt độ |
Từ nhiệt độ phòng +4°C đến 45°C |
Chế độ lắc |
Orbital |
Cấu hình tích hợp khí |
|
Khoảng nồng độ CO2 |
0.1-15% |
Nồng độ CO2 bão hòa |
±0.3% ở 5% CO2 |
Khoảng nồng độ O2 |
1–21% |
Nồng độ O2 bão hòa |
±0.3% ở 1% O2 |
Đặc điểm chung |
|
Chế độ đo |
Điểm cuối, động học, quang phổ, đa điểm,… |
Tốc độ đo |
Đĩa 96 giếng: 15s, đĩa 384 giếng: 45s, đĩa 1536 giếng: 135s |
Giao diện |
Phần mềm PC, phần mềm SkanIt |
Kích thước (D x W x H) |
58 x 53 x 51 cm ( 23 x 21 x 20 in.) |
Cân nặng |
54-59 kg (phụ thuộc vào cấu hình) |
SKU | Đơn vị | Phương pháp đo | Vị trí đọc | Bộ phân phối hóa chất |
VLBL0TGD2 | Each | Absorbance, Fluorescence intensity, Luminescence and Time-resolved fluorescence | Trên và dưới | 2 |
VL0000D0 | Each | Absorbance and Fluorescence intensity | Trên | Không có |
VLB000GD0 | Each | Absorbance and Fluorescence intensity | Trên và dưới | Không có |
VL0L00D0 | Each | Absorbance, Fluorescence intensity and Luminescence | Trên | Không có |
VLB000GD1 | Each | Absorbance and Fluorescence intensity | Trên và dưới | 1 |
VL0L0TD0 | Each | Absorbance, Fluorescence intensity, Luminescence and Time-resolved fluorescence | Trên | Không có |
VLB000GD2 | Each | Absorbance and Fluorescence intensity | Trên và dưới | 2 |
VL0LA0D0 | Each | Absorbance, Fluorescence intensity, Luminescence and AlphaScreen | Trên | Không có |
VLBL00GD0 | Each | Absorbance, Fluorescence intensity and Luminescence | Trên và dưới | Không có |
VL0LATD0 | Each | Absorbance, Fluorescence intensity, Luminescence, Time-resolved fluorescence and AlphaScreen | Trên | Không có |
ThunderBolt® là một hệ thống mở hoàn toàn tự động, có thể phân tích ELISA và Chemiluminescence (CLIA). Hệ thống được thiết kế để đơn giản hóa các thao tác trong phòng thí nghiệm, tăng hiệu suất, và giảm đi lượng rác thải.
Eurofins Technologies đã đánh giá nhiều bộ sản phẩm ELISA trên hệ ThunderBolt®, như liệt kê bên dưới:
The BOLTTM là một hệ thống phân tích ELISA và CLIA tự động, có nhiều đặc điểm tương tự như ThunderBolt®, nhưng có thiết kế với thông lượng thấp hơn và chi phí do đó cũng thấp hơn. Phần mềm điều khiển với giao diện thân thiện giúp đơn giản hóa các bước trong quá trình vận hành máy. The BoltTM là một thiết bị được sản xuất bởi một đối tác chiến lược của Eurofins Technologies- Gold Standard Diagnostics.
Eurofins Technologies đã đánh giá nhiều bộ sản phẩm ELISA của mình trên hệ thống The BoltTM, như được liệt kê bên dưới: