SENSISpec ELISA Mustard

SENSISpec Mustard ELISA là một hệ thống phát hiện có độ nhạy cao đối với mù tạt vàng và đặc biệt có khả năng xác định dư lượng trong xúc xích, nước xốt, súp, pho mát và các loại gia vị tổng hợp. Do phản ứng chéo cao, hệ thống cũng thích hợp để sử dụng cho mù tạt nâu và mù tạt đen. Xét nghiệm được xác nhận trên hệ thống ELISA tự động của The BoltTM 

Mô tả sản phẩm

Mù tạt thuộc họ cây Brassica. Với khoảng 30-35%, tỉ lệ protein trong hạt mù tạt là rất cao. Một số protein này được biết đến là dễ gây dị ứng, chẳng hạn như Sin a 1 và Bra j 1. Những protein có khả năng chịu nhiệt nên chúng rất bền trong các quy trình sản xuất khác nhau. Ngoài mù tạt nâu (Brassica juncea) và mù tạt đen (Brassica nigra), mù tạt vàng  (Sinapsis alba) thường được sử dụng như một thành phần trong nhiều loại thực phẩm và chế phẩm thực phẩm.

Đối với những người dị ứng mù tạt, chất gây dị ứng mù tạt ẩn trong thực phẩm là một vấn đề nghiêm trọng. Lượng mù tạt rất thấp cũng có thể gây ra các phản ứng dị ứng, có thể dẫn đến sốc phản vệ trong những trường hợp nghiêm trọng. Do đó, những người bị dị ứng mù tạt phải tuyệt đối tránh tiêu thụ mù tạt hoặc thực phẩm có chứa mù tạt. Sự lây nhiễm chéo, chủ yếu là do quá trình sản xuất, nên được lưu ý. Quy trình sản xuất xúc xích là một ví dụ tiêu biểu. Điều này giải thích tại sao trong nhiều trường hợp không thể xác định chắc chắn sự tồn tại của mù tạt trong thực phẩm. Vì lý do này, cần có hệ thống phát hiện độ nhạy cao đối với dư lượng mù tạt trong thực phẩm.

SENSISpec Mustard ELISA là một hệ thống phát hiện có độ nhạy cao đối với mù tạt vàng và đặc biệt có khả năng xác định dư lượng trong xúc xích, nước xốt, súp, pho mát và các loại gia vị tổng hợp. Do phản ứng chéo cao, hệ thống cũng thích hợp để sử dụng cho mù tạt nâu và mù tạt đen. Xét nghiệm được xác nhận trên hệ thống ELISA tự động của The BoltTM .

Thông số kỹ thuật

 SKU HU0030040, HU0030016
Nguyên lý ELISA
Định dạng Microtiter plate
Thời gian thực hiện 60 phút (20/20/20 phút)
Chuẩn độ 0; 2; 6; 20; 60 ppm
Bước sóng phát hiện 450nm (HRP + TMB)
Giới hạn phát hiện (LOD) 1 ppm
Khoảng định lượng 2 - 60 ppm
Phản ứng chéo Cải nâu (hạt) 26,5%, Cải đen (hạt) 32,5% Cải ngựa 0,0007% Cải xoong 0,0009% Cải xoong (hạt) 1,5% Cải (hạt) 15,5% Củ cải (hạt) 31,2% Bắp cải (hạt) 29,2%
Thời gian bảo quản (tháng) 13
Nhiệt độ lưu trữ 2–8°C 

 

Thông tin đặt hàng

Định dạng SKU
48 giếng HU0030040
96 giếng HU0030016

 

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

B ZERO T2, ELISA

B ZERO T2, ELISA

Bộ kit ELISA định lượng độc tố T-2 và chất chuyển hóa HT-2
B ZERO® AFLA M1, ELISA

B ZERO® AFLA M1, ELISA

Kit ELISA định lượng aflatoxin M1
 
B ZERO® OCHRA, ELISA

B ZERO® OCHRA, ELISA

Bộ kit ELISA định lượng ochratoxin A
 
Phân phối ủy quyền