Quang học:
|
- Công suất laser (phụ thuộc vào cấu hình máy lựa chọn) với các tùy chọn: |
• Violet laser: 405nm, 50mW BSO, 100mW DP |
• Blue laser: 488nm, 50mW BSO, 100mW DP |
• Green laser: 532nm, 100mW BSO, 140mW DP |
• Yellow laser: 561nm, 50mW BSO, 100mW DP |
• Red laser: 637nm, 100mW BSO, 140mW DP |
- Laser kích thích: Sự kích thích được tối ưu để giảm thiểu hiện tượng nhiễu và mất tia laser trước phản xạ |
- Cấu hình laser: 10 x 50 μm laser đầu bằng (flat-top laser) cung cấp sự liên kết mạnh mẽ. |
- Bộ lọc phát xạ: Lên đến 14 kênh màu với các ống dẫn quang đã điều chỉnh bước sóng (PMTs); bộ lọc khóa có thể thay đổi theo người dùng. |
- Sự phân tách laser: 150 μm |
- Cân chỉnh quang học: Sự cân chỉnh được cố định bằng sợi được hàn thẳng hàng, không yêu cầu bảo trì. |
- Thiết bị làm mát nhiệt điện onboard: Không bị trì hoãn bởi thời gian khởi động; sợi quang không bị ảnh hưởng bởi bật/tắt (on/off) |
- Chế độ simmer: Bật/tắt tức thì, giảm thời gian tiêu hao thiết bị 10 lần; luôn “bật” khi nhận mẫu; báo cáo giờ sử dụng. |
- Đầu phẳng chuyên biệt tại dòng chảy tế bào: Hệ số biến thiên (CV) < 3% chiều rộng của đầu phẳng. |
- Khả năng nâng cấp: Thay đổi thuận tiện |
Đặc tích dòng:
|
- Dòng tế bào: Gel cuvet thạch anh gắn với các ống kính thu nhận có khẩu độ (NA) là 1.2, 200x200 μm |
- Thể tích mẫu phân tích: 20 μL đến 4 mL |
- Tốc độ dòng chảy tùy chỉnh: 12.5 – 1,000 μL/phút |
- Vận chuyển mẫu: phân tích thể tích bằng Hệ thống bơm xylanh (Positive-displacement syringe pump). |
- Ống mẫu: Điều chỉnh kích thước ống từ 17 x 100 mm đến 8.5 x 45 mm |
- Cảm biến mức chất lỏng: Chủ động |
- Các bình chứa chất lỏng tiêu chuẩn: 1.8 L focusing fluid tank, 1.8 L waste tank, 175 mL shutdown solution tank, và 175 mL wash solution tank |
- Lưu trữ chất lỏng: Tất cả các chất lỏng được giữ bên trong thiết bị |
- Tùy chọn mở rộng chất lỏng: Tùy chỉnh cho 10 lít chất lỏng |
- Thể tích tiêu thụ trên danh nghĩa: 1,8 lít / ngày |
- Chu kỳ bảo trì tự động: ≤ 15 phút khởi động và tắt máy - Chế độ khử bong bóng, vệ sinh và làm sạch sâu. |
Hiệu suất:
|
- Độ nhạy huỳnh quang: ≤80 MESF (Molecules of equivalent soluble fluorochrome) cho FITC, ≤30 MESF cho PE, ≤70 MESF cho APC |
- Độ phân giải huỳnh quang: CV <3% cho singlet peak của propidium iodide–stained chicken erythrocyte nuclei (CEN). |
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên đến 35.000 event/giây, 34 tham số, dựa trên tỷ lệ trùng hợp 10% cho mỗi thống kê Poisson |
- Tốc độ điện tử tối đa: 65,000 event/giây cho tất cả các tham số |
- Carryover: Cấu trúc ống đơn: <1% |
- Độ nhạy Forward scatter (FSC) và Side scatter (SSC): Có thể phân biệt các tiểu cầu so với dữ liệu nhiễu |
- Độ phân giải Forward scatter (FSC) và Side scatter (SSC): Được tối ưu hóa cho việc phân tích tế bào lymphocyte, monocyte và bạch cầu hạt (granulocyte) trong dung dịch máu toàn phần đã ly giải. |
- Forward scatter (FSC): Photodiode detector với bộ lọc bandpass 488/10 nm. |
- Side scatter (SSC): PMT với bộ lọc bandpass mặc định 488/10 nm; bộ lọc bandpass tùy chỉnh 405/10 nm. |
- Detector huỳnh quang: 14 đầu dò độc lập |
- Xung điện tích: Định lượng diện tích, độ cao và độ rộng xung điện cho tất cả các đầu dò. |
- Độ phân giải Violet SSC: Có thể hiệu chỉnh để Violet SSC phân tích tốt hơn các hạt phân tử so với nhiễu |
- Kích thước phân tử tối thiểu: 0.2 μm cho SSC khi sử dụng Submicron bead calibration kit từ Bangs Laboratories |
Phần mềm:
|
- Phần bù quang học (Compensation): Toàn bộ ma trận (Full matrix)-Chế độ tự động và thủ công, các công cụ phần bù on-plot phục vụ tinh chỉnh chính xác; sử dụng tube và giếng. |
- Tốc độ dòng: Điều khiển tốc độ dòng chảy chính xác bằng phần mềm; không cần hiệu chỉnh phần cứng |
- Phát hình trực tiếp: Cập nhật trực tiếp suốt quá trình thu nhận dữ liệu với tốc độ lên đến 35,000 event/giây |
- Độ phủ (overlay): Phân tích so sánh giữa các mẫu; khả năng quan sát 3D |
- Phục hồi mẫu: Hệ thống có khả năng hoàn lại các mẫu chưa sử dụng |
- Mật độ: có thể đo mật độ trực tiếp mà không cần sử dụng counting bead |
- Thiết kế phần mềm (software layout): Khả năng tùy biến hoàn toàn thích hợp với mỗi tài khoản người dùng |
- Công nghệ phát hiện bong bóng: Tự động ngừng chạy nhằm đảm bảo sự toàn vẹn của mẫu |
- Tối đa tập tin single-even: 20 triệu tùy chọn để gán vào |
- Bản đồ nhiệt (heat map): thiết lập để xác định khung đĩa (plate layout), quan sát phân tích các tube và đĩa. |
- Ngưỡng (Threshold): Lên đến 4 ngưỡng độc lập với tùy chọn người dùng để áp dụng logic Boolean |
- Kết nối van (Gating): Khả năng kết nối van Hierarchal. |
- Smartgate labeling: Tùy chọn để chú thích tên quad gate dựa trên fluorophore và tên mục tiêu |
- Điện áp: Người dùng có thể tùy chọn. |
- Tiện ích mở rộng Window: Người dùng có thể tùy chọn |
- Area scaling factor (ASF): Người dùng có thể tùy chọn |
- Cài đặt kết quả thu nhận: Chú thích trong tập tin FCS và được duy trì khi nhập dữ liệu (import) |
- Khuông mẫu (Templates): Tạo lập từ các thí nghiệm có sẵn—những cài đặt thiết bị, nơi làm việc, chạy chương trình, cài đặt sơ đồ nhiệt và phần bù quang học được tối ưu hóa và xác định trước. |
- Chuyển đổi Tube-to-plate: Chuyển đổi từ tube sang đĩa và ngược lại chỉ với một cú click; không tháo rời, không cần QC, không yêu cầu khởi động lại cho việc chuyển đổi. |
- Độ phân giải đồ họa: Hình ảnh có chất lượng xuất bản; hỗ trợ xuất file TIF, PNG, BMP, JPG, GIF và EMF; sao chép nhanh và dán các plot vào các ứng dụng bên ngoài (vd Microsoft™ PowerPoint™) |
- Quản trị tài khoản người dùng: Thiết lập quản trị các tài khoản người dùng với các vai trò chỉ định, cho phép điều chỉnh nâng cao, quản lý các tài khoản độc lập, theo dõi thời gian sử dụng và đếm mẫu. |
Quản lý dữ liệu:
|
- Yêu cầu phần mềm: Invitrogen™ Attune™ NxT |
- Màn hình: 23-inch phẳng (độ phân giải 1,920 x 1,200); có thể màn hình kép |
- Máy vi tính: dòng Minitower desktop |
- Hệ điều hành: Windows™ 7 64-bit |
- Định dạng FCS: FCS 3.1, 3.0 |
- Bộ xử lý: Intel Core™ i7 processor |
- RAM: 16 GB |
- Ổ cứng: 80GB hoặc nhiều hơn và 250 GB RAID–tương thích với các loại ổ cứng. |