Màng lọc đĩa Millistak

Millistak+® Stacked Disc Filters

Hãng sản xuất:Merck

Mô tả sản phẩm

  • Dạng lọc: Màng lọc đĩa xếp chồng (Stack Disk).

  • Thiết kế: đường kính 16 inch, 8 lớp.

Khâu chuẩn bị lọc:

  • Phương pháp vệ sinh: Có thể được khử trùng bằng nước nóng trong 20 chu kỳ, sử dụng nước tinh khiết, 80°C trong 30 phút.

  • Phương pháp khử trùng: Có thể được khử trùng bằng hơi nước trong 3 chu kỳ hơi nước steam-in-place (SIP) 30 phút ở 123°C.

Điều kiện phân tích:

  • Tách chiết gravimetric: Hấp khử trùng (1 chu kỳ 30 phút ở 123°C) và rửa bằng nước tinh khiết 100 L/m2 (10 L/ft2) diện tích bề mặt.

  • Độ dẫn của mẫu nước ở 25°C: Rửa bằng nước tinh khiết 10 L/ft2 (100 L /m2) sau mỗi lần hấp khử trùng (1 chu kỳ 30 phút ở 123°C) thiết bị 12” 16 lớp.

  • Tổng dư lượng carbon hữu cơ (TOC): sau khi hấp khử trùng (1 chu kỳ 60 phút ở 123°C) và rửa bằng nước tinh khiết 10 L/ft2 (100 L/m2) của diện tích bề mặt màng lọc.

Đặc điểm nổi bật

  • Mật độ gradient được giám sát đảm bảo hiệu suất lọc nhất quán
  • Cấu trúc bộ lọc thể hiện các đặc tính tích điện dương để nâng cao hiệu suất lọc
  • Nhiều loại vật liệu lọc để đảm bảo hiệu suất tối ưu
  • Không độc hại
  • Vật liệu lọc có sẵn để phù hợp với hầu hết mọi bộ lọc 

Ứng dụng


Lọc thô trước quy trình lọc tiếp tuyến TFF (Prostak®).

Thông số kỹ thuật

Loại màng lọc A1HC
Chất liệu

Cellulose

Bột Trợ Lọc Filter Aid (Vô Cơ)

Este Xenluloza Hỗn Hợp (Mce)

Polypropylene

Lớp Niêm Phong Silicone

Mô tả Lọc thô sau quy trình lọc tiếp tuyến TFF (Prostak®)
Tính chất Ưa nước
Tên thương mại Millistak+®
Thông số

Áp suất chênh lệch tối đa 0,03 bar (0,5 psid) (Chiều ngược)

Áp suất đầu vào tối đa 0,2 bar (3 psi) ở 123°C

Áp suất chênh lệch tối đa 0,21 bar (3 psid) ở 123°C (Chiều xuôi)

Áp suất đầu vào tối đa 1 bar (15 psi) ở 80°C

Áp suất chênh lệch tối đa 1,03 bar (15 psid) ở 80° C (Chiều xuôi)

Áp suất chênh lệch tối đa 2,07 bar (30 psid) ở 25°C (Chiều xuôi)

Áp suất đầu vào tối đa 2,1 bar (30 psi) ở 25°C

Đường kính 40,64 cm (16 inch)
Diện tích lọc 1,8 m2
Nội độc tố vi khuẩn < 0,25 EU/mL (kiểm tra LAL, tách chiết mẫu lỏng)
Dư lượng không bay hơi (NVR) 1,50-2,02 mg/m2 (thử nghiệm phân tích gravimetric)
Tổng dư lượng carbon hữu cơ (TOC)

416-593 ppb (thử nghiệm phân tích gravimetric)

565-1037 ppb

Tổng dư lượng carbon hữu cơ (TOC)

416-593 ppb (thử nghiệm phân tích gravimetric)

565-1037 ppb

Loại mẫu khả dụng Mẫu lỏng
Độ dẫn nhiệt 5-7 μmho/cm ở 25°C (Mẫu nước)

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

Thiết bị kiểm tra chất lượng khí nén đa chức năng - S600

Thiết bị kiểm tra chất lượng khí nén đa chức năng - S600

- Việc định lượng độ tinh khiết của khí nén tuân thủ theo ISO-8573 thường mất rất nhiều thời gian trong công đoạn lấy mẫu, cài đặt thiết bị, chạy kiểm tra….. S600 là sự kết hợp giữa các cảm biến mới nhất, các phép đo được thiết lập bởi nhiều công cụ tích hợp sẵn, và điều khiển thông qua màn hình để tiết kiệm thời gian. Các phép toán được xử lý bằng phần mềm thông minh, đưa ra kết quả nhanh và chính xác.

- Thiết bị là sự tích hợp "All-in-one" giữa máy đếm hạt, máy đo điểm sương và hơi dầu

- Ngoài ra thiết bị còn có thể đo nhiệt độ và áp suất 

- Kết quả đo lường được đưa ra nhờ phần mềm đáng tin cậy

- Trả kết quả dưới dạng file PDF

- Thiết kế nhỏ gọn, di động

- Kết nối khí nén qua ống 6mm

- Tích hợp sẵn bộ lưu trữ dữ liệu để phân tích sau khi đo

- Khoảng đo điểm sương từ -100 ... + 20 ° C Td

- Khoảng hơi dầu từ 0,003 ... 10.000 mg / m³

- Khoảng kích thước hạt có thể đo: 0.1 < d ≤ 5.0 µm

Máy đo điểm sương S201

Máy đo điểm sương S201

- Sử dụng cho các ng dng đim sương thp xung đến -60°C Td

- S n đnh lâu dài

- Màn hình hiển thị

- Ngõ ra relay cho báo đng

- V IP65 cung cp kh năng bo v mnh m trong môi trường công nghip khc nghit

- Thi gian phn hi nhanh đm bo ch báo an toàn và đáng tin cy bt c khi nào đim sương nm ngoài phm vi hp l

- Có th lp trc tiếp vào máy sy thông qua chân ren G ½” Độ chính xác cao ±2°C

Máy đo điểm sương cầm tay S505

Máy đo điểm sương cầm tay S505

- Đo điểm sương, nhiệt độ và áp suất (tất cả trong một thiết bị)

- 3 giải pháp cảm biến có sẵn:

      Q :         -100 ... -30°C Td cảm biến cho các ứng dụng độ ẩm theo vết

      P :          -50 ... +50°C Td cảm biến cho các ứng dụng tiêu chuẩn

      Q+P : bao gồm đầy đủ các phép đo điểm sương

- Giao diện màn hình cảm ứng màu hiện đại

- Bộ ghi dữ liệu, giao diện USB, kết nối không dây với máy in di động

- Buồng đo/trữ để phản hồi cảm biến nhanh

- Phần mềm ứng dụng bao gồm

Thiết bị đo hơi dầu trong khí nén

Thiết bị đo hơi dầu trong khí nén

- Thiết bị cho phép theo dõi hàm lượng dầu trong khí nén cố định. Thiết bị có thể sử dụng như một thiết bị kiểm tra di động khi kết nối với module S551\

- Để đạt được độ chính xác tốt nhất và ổn định trong thời gian dài, S120 có chế độ hiệu tự động. Máy có cảm biến ô nhiễm và cảm biến tuổi thọ, cho phép người sử dụng theo dõi khả năng vận hành của máy.

- Sử dụng công nghệ PID Sensor chính xác nhất

- Có màn hình cảm ứng giúp người sử dụng dễ dàng vận hành

- Thiết kế nhỏ gọn phù hợp với nhiều ứng dụng của người sử dụng

- Có tuỳ chọn Data logger và màn hình cảm ứng

THIẾT BỊ PHÁT HIỆN RÒ RỈ TRONG HỆ THỐNG KHÍ NÉN - S530

THIẾT BỊ PHÁT HIỆN RÒ RỈ TRONG HỆ THỐNG KHÍ NÉN - S530

Sản phẩm S530 là thiết bị phát hiện rò rỉ cho các hệ thống khí nén. Khi các chất khí bị rò rỉ tại các đường ống và tank sẽ tạo ra sóng siêu âm, từ đó được phát hiện bởi thiết bị S530 cho dù ở khoảng cách vài mét.
THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ TOÀN VẸN CỦA MÀNG LỌC

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ TOÀN VẸN CỦA MÀNG LỌC

Hệ thống IT5 dùng để kiểm tra độ toàn vẹn tiên tiến nhất hiện nay, máy xác minh độ toàn vẹn của màng lọc và thiết bị một cách chính xác và đáng tin cậy.

Phân phối ủy quyền